Thursday 25 October 2018

Antwerpen – Wikipedia tiếng Việt




Antwerpen Antwerpen [ˈɑntˌʋɛrpə(n)] , tiếng Pháp: Anvers, tiếng Anh: Antwerp) là một thành phố và đô thị của Bỉ, thủ phủ của tỉnh tỉnh Antwerpen ở Flanders, một trong 3 vùng của Bỉ. Tổng dân số của Antwerpen là 513.500 người (thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2015)[1] và tổng diện tích là 204,51 km², mật độ dân số là 2.308 người trên mỗi km². Vùng đô thị, bao gồm khu vực xung quanh với tổng diện tích 1.449 km² và dân số 1.890.769 người (thời điểm ngày 1/1/2008.[2]





Một thành phố nhỏ ở Châu Âu này. Thuộc khí hậu Lạnh Mùa Đông ở đây có thể có Tuyết





























































































Dữ liệu khí hậu của Antwerp (1981–2010)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Trung bình cao °C (°F)
6.2
7.0
10.8
14.4
18.4
20.9
23.2
23.1
19.7
15.3
10.1
6.6
14,7
Trung bình ngày, °C (°F)
3.4
3.7
6.8
9.6
13.6
16.2
18.5
18.2
15.1
11.3
7.0
4.0
10,6
Trung bình thấp, °C (°F)
0.7
0.5
2.8
4.8
8.8
11.7
13.8
13.2
10.6
7.4
4.1
1.5
6,7
Giáng thủy mm (inch)
69.3
(2.728)
57.4
(2.26)
63.8
(2.512)
47.1
(1.854)
61.5
(2.421)
77.0
(3.031)
80.6
(3.173)
77.3
(3.043)
77.2
(3.039)
78.7
(3.098)
79.0
(3.11)
79.5
(3.13)
848,4
(33,402)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm)
12.3
10.6
12.0
9.2
10.6
10.4
10.2
9.9
10.3
11.4
12.9
12.8
132,7
Số giờ nắng trung bình hàng tháng
57
77
122
177
208
202
214
202
144
116
62
47
1.625
Nguồn: Royal Meteorological Institute of Belgium[3]

The following places are sister cities to Antwerp:


  • Hà Lan Rotterdam, Hà Lan, 1940

  • Pháp Mulhouse, France, 1954

  • Nga Saint Petersburg, Nga, 1958

  • Đức Rostock, Đức, 1963

  • Trung Quốc Thượng Hải, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, 1984

  • Thổ Nhĩ Kỳ Akhisar, Thổ Nhĩ Kỳ, 1988

  • Israel Haifa, Israel, 1995

  • Cộng hòa Nam Phi Cape Town, Nam Phi, 1996

  • Tây Ban Nha Barcelona, Tây Ban Nha, 1997

  • Đức Ludwigshafen, Đức, 1998



  • Carolus Scribani, Origines Antwerpiensium, 1610

  • Gens, Histoire de la ville d'Anvers

  • F.H. Mertens, K.L. Torfs, Geschiedenis van Antwerpen sedert de stichting der. stad tot onze tyden, vol. 7, Antwerp 1853

  • J. L. Motley, Rise of the Dutch Republic, 1856

  • P. Génard, Anvers à travers les ages

  • Annuaire statistique de la Belgique

  • Richard Stillwell, ed. Princeton Encyclopedia of Classical Sites, 1976: "Antwerp Belgium"




Bản mẫu:Hanseatic League
Bản mẫu:Burgundian Circle








No comments:

Post a Comment