Tọa độ: 51°1′59″B 11°7′59″Đ / 51,03306°B 11,13306°Đ / 51.03306; 11.13306Großmölsen
|
Huy hiệu
|
Vị trí
|
|
|
Hành chính
|
Quốc gia
|
Đức
|
---|
Bang |
Thüringen
|
Huyện |
Sömmerda
|
Cộng đồng hành chánh |
Gramme-Aue
|
Thị trưởng |
Tobias Ballin
|
Số liệu thống kê cơ bản
|
Diện tích |
4,99 km² (1,9 mi²)
|
Cao độ |
177 m (581 ft)
|
Dân số
|
261 (31/12/2006)
|
- Mật độ |
52 /km² (135 /sq mi)
|
Các thông tin khác
|
Múi giờ
|
CET/CEST (UTC+1/+2)
|
Biển số xe |
SÖM
|
Mã bưu chính |
99198
|
Mã vùng |
036203
|
Großmölsen là một đô thị thuộc huyện Sömmerda trong bang Thüringen, nước Đức. Đô thị này có diện tích 4,99 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là 261 người.
Xã và đô thị ở huyện Sömmerda |
---|
| - Alperstedt
- Andisleben
- Beichlingen
- Bilzingsleben
- Büchel
- Buttstädt
- Eckstedt
- Ellersleben
- Elxleben
- Eßleben-Teutleben
- Frömmstedt
- Gangloffsömmern
- Gebesee
- Griefstedt
- Großbrembach
- Großmölsen
- Großneuhausen
- Großrudestedt
- Günstedt
- Guthmannshausen
- Hardisleben
- Haßleben
- Henschleben
- Herrnschwende
- Kannawurf
- Kindelbrück
- Kleinbrembach
- Kleinmölsen
- Kleinneuhausen
- Kölleda
- Mannstedt
- Markvippach
- Nöda
- Olbersleben
- Ollendorf
- Ostramondra
- Rastenberg
- Riethgen
- Riethnordhausen
- Ringleben
- Rudersdorf
- Schillingstedt
- Schloßvippach
- Schwerstedt
- Sömmerda
- Sprötau
- Straußfurt
- Udestedt
- Vogelsberg
- Walschleben
- Weißensee
- Werningshausen
- Witterda
- Wundersleben
| |
|
No comments:
Post a Comment