Navia de Suarna Navia de Suarna |
---|
|
Ấn chương |
|
Vị trí của Navia de Suarna |
|
Quốc gia | Tây Ban Nha |
---|
Vùng | Vùng |
---|
Tỉnh | Lugo |
---|
Quận (comarca) | Comarca de Los Ancares |
---|
Thủ phủ | Navia de Suarna |
---|
Chính quyền |
---|
• Thị trưởng | José Fernández Fernández (PSdeG-PSOE) |
---|
Diện tích |
---|
• Đất liền | 242 km2 (93 mi2) |
---|
Độ cao | 290 m (950 ft) |
---|
Dân số (INE 2008) |
---|
• Tổng cộng | 1.490 |
---|
• Mật độ | 6,16/km2 (1,600/mi2) |
---|
Múi giờ | CET (UTC+1) |
---|
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
---|
Mã bưu chính | 27650 |
---|
Tọa độ | Latitud:(42° 57' 54"). Longitud:(-7° 0' 16") |
---|
Tên gọi dân cư | Naviego - a |
---|
Navia de Suarna là một đô thị ở tỉnh Lugo, cộng đồng tự trị Galicia tây bắc Tây Ban Nha.
Các đô thị ở Lugo |
---|
| Abadín • Alfoz • Antas de Ulla • Baleira • Baralla • Barreiros • Becerreá • Begonte • Bóveda • Burela • Carballedo • Castro de Rei • Castroverde • Cervantes • Cervo • Chantada • O Corgo • Cospeito • Folgoso do Courel • A Fonsagrada • Foz • Friol • Guitiriz • Guntín • O Incio • Láncara • Lourenzá • Lugo • Meira • Mondoñedo • Monforte de Lemos • Monterroso • Muras • Navia de Suarna • Negueira de Muñiz • As Nogais • Ourol • Outeiro de Rei • Palas de Rei • Pantón • Paradela • O Páramo • A Pastoriza • Pedrafita do Cebreiro • A Pobra do Brollón • Pol • A Pontenova • Portomarín • Quiroga • Rábade • Ribadeo • Ribas de Sil • Ribeira de Piquín • Riotorto • Samos • Sarria • O Saviñao • Sober • Taboada • Trabada • Triacastela • O Valadouro • O Vicedo • Vilalba • Viveiro • Xermade • Xove | |
|
Tọa độ: 42°57′54″B 7°0′16″T / 42,965°B 7,00444°T / 42.96500; -7.00444
|
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Navia de Suarna |
No comments:
Post a Comment