Waldbronn
|
Huy hiệu
|
Vị trí
|
|
|
Hành chính
|
Quốc gia
|
Đức
|
---|
Bang |
Baden-Württemberg
|
Vùng hành chính |
Karlsruhe
|
Huyện |
Karlsruhe
|
Phân chia Địa phương |
3
|
Thị trưởng |
Harald Ehrler
|
Số liệu thống kê cơ bản
|
Diện tích |
11,35 km² (4,4 mi²)
|
Cao độ |
230-300 m
|
Dân số
|
12.340 (31/12/2006)
|
- Mật độ |
1.087 /km² (2.816 /sq mi)
|
Các thông tin khác
|
Múi giờ
|
CET/CEST (UTC+1/+2)
|
Biển số xe |
KA
|
Mã bưu chính |
76333–76337
|
Mã vùng |
07243
|
Website |
www.waldbronn.de
Tọa độ: 48°55′28″B 8°28′33″Đ / 48,92444°B 8,47583°Đ / 48.92444; 8.47583
|
Waldbronn là một đô thị ở huyện Karlsruhe, bang Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích 11,35 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là 12.340 người. Waldbronn tọa lạc ở bắc rừng Đen, 11 km về phía đông nam Karlsruhe.
Xã và thị trấn của huyện Karlsruhe |
---|
| Bad Schönborn | Bretten | Bruchsal | Dettenheim | Eggenstein-Leopoldshafen | Ettlingen | Forst | Gondelsheim | Graben-Neudorf | Hambrücken | Karlsbad | Karlsdorf-Neuthard | Kraichtal | Kronau | Kürnbach | Linkenheim-Hochstetten | Malsch | Marxzell | Oberderdingen | Oberhausen-Rheinhausen | Östringen | Pfinztal | Philippsburg | Rheinstetten | Stutensee | Sulzfeld | Ubstadt-Weiher | Waghäusel | Waldbronn | Walzbachtal | Weingarten | Zaisenhausen | |
|
|
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Waldbronn |
No comments:
Post a Comment